Thông tin chuyên ngành Xi măng Việt Nam

Công nghệ sản xuất

Máy phân tích PGNAA CBX – giải pháp tiết kiệm hiệu quả cho sản xuất xi măng

15/01/2011 11:03:26 AM

Phân tích thời gian thực để có phương án hiệu chỉnh phối liệu một cách chuẩn xác, từ đó giúp cho dây chuyền xi măng hoạt động ổn định là một bài toán nan giải của hầu hết các nhà máy xi măng hiện nay. Thiết bị phân tích PGNAA CBX của hãng Thermo Fisher do công ty  Cổ phần Nông nghiệp T&H làm đại diện sẽ là  giải pháp hàng đầu cho vấn đề trên. 

CBX sử dụng công nghệ PGNAA- một công nghệ mang độ chính xác cao, giúp đảm bảo cho quá trình điều khiển  máy với tần suất tối đa. Máy  CBX có thể giám sát và báo cáo các nguyên tố chính của quặng như: CaO , SiO2 , Al2O3,K20, TiO2, MnO2, SO3, C1…cộng thêm các quặng kim loại như S, Cl, Ni, Cu, Ti, Co và nước phụ thuộc vào nồng độ. Từ đó, dữ liệu được tổng hợp thành các thông số cho phép báo cáo cấu hình và kết quả đo đựơc. Hơn thế nữa, máy có thể xác định một số thông số phức tạp như: C3A, LSF, tỷ lệ Silicat vào thời điểm thực khi băng tải chứa vật liệu chạy qua bụng máy mà khó có thể tìm thấy ở máy X-ray truyền thống

Khung thép chữ H  của CBX  giúp cho việc lắp đặt trở nên dễ dàng. Thiết kế vỏ thép giúp máy chống chịu được thời tiết khắc nghiệt. Ưu điểm này giúp các nhà máy tiết kiệm được chi phí xây dựng nhà riêng bảo quản máy. Ngoài ra, máy CBX  còn đảm bảo sự vận hành tối ưu nhờ hệ thống điều khiển nhiệt độ ở trạng thái rắn  và có thể tránh được các sự cố liên quan đến làm mát bằng tuần hoàn chất lỏng. Modul chuẩn đoán thời gian thực có thể truy vấn tất cả các hệ thống phụ cần thiết của máy, từ đó giúp chuẩn đoán lỗi tức thời và cho phép người vận hành có thể sửa chữa phần cứng một cách đơn giản. Đặc biệt, thông qua internet, CBX  cũng có thể được truy cập từ xa.

Chi phí  cũng được giảm tối đa khi các nhà máy không cần phải lắp băng chuyền phù hợp với máy. Ưu điểm này xuất phát từ việc thiết kế các tấm block nằm trên 2 đường hầm trong bụng máy với các góc nghiêng khá linh hoạt khác nhau phù hợp với góc nghiêng của puli băng tải.

Một trong những ưu điểm nổi bật của CBX là bộ vi xử lý tín hiệu số (DSP) . Đây được coi là cơ sở để đảm bảo sức đề kháng của máy trước sự thay đổi của nhiệt độ đồng thời cho phép vận hành thiết bị bình thường khi có sự thay đổi về nhiệt độ môi trường xung quanh nơi lắp đặt thiết bị.

Sử dụng CBX góp phần giảm thiểu tối đa những phiền phức trong quá trình vận hành. Nếu như ở một số máy phân tích khác , kích cỡ của nguyên liệu bị hạn chế khoảng dưới 300mm do e ngại có thể làm hỏng đầu đọc hoặc đầu dò khi máy tiếp xúc với nguyên liệu thì đối với CBX nguời sử dụng có thể lựa chọn chiều cao hầm giúp giảm hạn chế về kích cỡ nguyên liệu chạy qua.

 Phần phía dưới của máy CBX được thiết kế  để giữ nguồn nơtron Cf-252, đã được thử nghiệm đầy đủ và phù hợp với tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt trên thế giới. Cùng với đó, CBX sử dụng các vật liệu bảo vệ sinh học không tan dưới ánh nắng mặt trời hay lửa do công nghệ chống phóng xạ của quân đội. Tất cả những yếu tố trên giúp khách hàng  có thể hoàn toàn tin tưởng vào độ an toàn của CBX. Nhân viên vận hành máy có thể dễ dàng nhận biết những tín hiệu về độ an toàn thông qua hệ thống đèn xanh, đỏ được gắn ở vị trí dễ quan sát trên cửa hộp điện tử.

Ứng dụng của CBX khá đa dạng, máy có thể dùng để quản lý kho chứa bằng tay; bằng tự động hóa; quản lý kho chứa khi tổ hợp vận hành cả bằng tay và bằng tự động hóa. Bên cạnh đó, CBX cũng có thể giúp quản lý nguyên liệu trộn trước khi đưa vào máy nghiền.

T&H

 

TIN MỚI

ĐỌC NHIỀU NHẤT

banner vicem 2023
banner mapei2
bannergiavlxd
faq

Bảng giá :

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee

1.000đ/tấn

1.800

Starcemt

1.000đ/tấn

1.760

Chifon

1.000đ/tấn

1.530

Hoàng Thạch

1.000đ/tấn

1.490

Bút Sơn

1.000đ/tấn

1.450

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Insee đa dụng

1.000đ/tấn

1.830

Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.670

Vicem Hà Tiên

1.000đ/tấn

1.650

Tây Đô

1.000đ/tấn

1.553

Hà Tiên - Kiên Giang

1.000đ/tấn

1.440

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Xem bảng giá chi tiết hơn

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.940

Việt Ý

đồng/kg

18.890

Việt Đức

đồng/kg

18.880

Kyoei

đồng/kg

18.880

Việt Nhật

đồng/kg

18.820

Thái Nguyên

đồng/kg

19.390

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

19.040

Việt Ý

đồng/kg

18.990

Việt Đức

đồng/kg

19.180

Kyoei

đồng/kg

19.080

Việt Nhật

đồng/kg

18.920

Thái Nguyên

đồng/kg

19.540

Chủng loại

ĐVT

Giá bán

Hòa Phát

đồng/kg

18.890

Việt Ý

đồng/kg

18.840

Việt Đức

đồng/kg

18.830

Kyoei

đồng/kg

18.830

Việt Nhật

đồng/kg

18.770

Thái Nguyên

đồng/kg

19.340

Xem bảng giá chi tiết hơn

Vicem hướng tới công nghệ mới ngành Xi măng

Xem các video khác

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, yếu tố nào thúc đẩy tiêu thụ VLXD hiện nay?